Đọc nhanh: 戴罪立功 (đái tội lập công). Ý nghĩa là: lập công chuộc tội; đoái tội lập công.
Ý nghĩa của 戴罪立功 khi là Thành ngữ
✪ lập công chuộc tội; đoái tội lập công
在承当某种罪名的情况下建立功劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴罪立功
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 立大功
- lập công lớn.
- 他 立大功
- Ônh ấy lập đại công.
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 立功喜报
- tin mừng lập công.
- 立 见 功效
- thấy công hiệu ngay
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 他立 功劳
- Anh ấy lập công lao.
- 屡立 战功
- nhiều lần lập công
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 警察 成功 活捉 了 罪犯
- Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 将功折罪
- Lấy công chuộc tội.
- 将功赎罪
- lấy công chuộc tội.
- 立功受奖
- có công được thưởng.
- 我 想 立功赎罪
- Tôi muốn lập công chuộc tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戴罪立功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戴罪立功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
戴›
立›
罪›