Đọc nhanh: 窃听器 (thiết thính khí). Ý nghĩa là: sâu bọ, thiết bị nghe lén, máy nghe lén. Ví dụ : - 但放窃听器不难 Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
Ý nghĩa của 窃听器 khi là Danh từ
✪ sâu bọ
bug
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
✪ thiết bị nghe lén, máy nghe lén
tapping device
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃听器
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 窃听
- nghe trộm.
- 我 的 助听器 是 国民 保健 署 资助 的
- Tai nghe trợ thính của tôi được tài trợ bởi Cơ quan Bảo hiểm Y tế Quốc gia.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 这种 乐器 声音 好听
- Âm thanh của nhạc cụ này rất hay.
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
- 狗 仔会 窃听 手机
- Paparazzi sẽ khai thác điện thoại của bạn.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窃听器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窃听器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
器›
窃›