穿衣服 chuān yīfu

Từ hán việt: 【xuyên y phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穿衣服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿

Đọc nhanh: 穿 (xuyên y phục). Ý nghĩa là: mặc quần áo. Ví dụ : - 穿。 Bọn họ đang mặc quần áo.. - 穿。 Cậu bé biết tự mặc quần áo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穿衣服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 穿衣服 khi là Từ điển

mặc quần áo

把衣服穿上。

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 穿衣服 chuānyīfú

    - Bọn họ đang mặc quần áo.

  • - 男孩 nánhái huì 自己 zìjǐ 穿衣服 chuānyīfú

    - Cậu bé biết tự mặc quần áo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿衣服

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 可爱 kěài de 小熊 xiǎoxióng yǒu xīn 衣服 yīfú 穿 chuān le

    - Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới

  • - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.

  • - 穿过 chuānguò de 衣服 yīfú 退 tuì 不了 bùliǎo

    - Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.

  • - 穿 chuān le jiàn 玲珑 línglóng de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 黎色 lísè de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một chiếc áo màu đen.

  • - 冬天 dōngtiān yào duō 穿衣服 chuānyīfú

    - Mùa đông phải mặc nhiều áo.

  • - 天冷 tiānlěng le 记得 jìde 穿 chuān shàng hòu 衣服 yīfú

    - Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.

  • - 今天 jīntiān 衣服 yīfú 穿少 chuānshǎo le zhēn 冻得 dòngdé huāng

    - Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.

  • - 孩子 háizi men 穿 chuān shàng xīn 衣服 yīfú 拜年 bàinián

    - Những đứa trẻ mặc đồ mới đi chúc Tết.

  • - 孩子 háizi men 过年 guònián shí 穿 chuān xīn 衣服 yīfú

    - Trẻ em mặc quần áo mới trong dịp năm mới.

  • - 除了 chúle 我们 wǒmen 穿着 chuānzhe 衣服 yīfú zhēng 桑拿 sāngná

    - Ngoại trừ việc chúng tôi mặc áo sơ mi trong phòng tắm hơi.

  • - de 衣服 yīfú 穿 chuān hěn 暴露 bàolù

    - Trang phục của anh ấy rất hở hang.

  • - zài 学校 xuéxiào 不能 bùnéng 穿 chuān 暴露 bàolù de 衣服 yīfú

    - Không được mặc trang phục lộ liễu ở trường.

  • - duō 穿衣服 chuānyīfú bié 着凉 zháoliáng

    - Mặc thêm quần áo, đừng để bị cảm.

  • - 衣服 yīfú jiāng 硬撅撅 yìngjuējuē de 穿着 chuānzhe 舒服 shūfú

    - quần áo này hồ cứng quá, mặc vào không thoải mái.

  • - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ yǒu 要紧 yàojǐn 事儿 shìer 急忙 jímáng 穿 chuān shàng 衣服 yīfú pǎo 出门 chūmén

    - Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.

  • - 衣服 yīfú 只要 zhǐyào 穿着 chuānzhe 暖和 nuǎnhuo 就行 jiùxíng 不必 bùbì 多去 duōqù 考究 kǎojiū

    - quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn lán 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một chiếc áo xanh.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 随便 suíbiàn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc một bộ quần áo tùy tiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穿衣服

Hình ảnh minh họa cho từ 穿衣服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿衣服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao