Đọc nhanh: 空论 (không luận). Ý nghĩa là: nói suông; lời bàn luận trống rỗng. Ví dụ : - 不切实际的空论。 những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.. - 少发空论,多做实事。 ít đưa ra những lời bàn luận trống rỗng, làm nhiều việc thực tế.
Ý nghĩa của 空论 khi là Danh từ
✪ nói suông; lời bàn luận trống rỗng
空洞的言论
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 少发 空论 , 多做实事
- ít đưa ra những lời bàn luận trống rỗng, làm nhiều việc thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空论
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 凿空之论
- miễn cưỡng giải thích
- 空泛 的 议论
- bàn luận rỗng tuếch.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 我们 抽空 讨论 这个 问题
- Chúng tôi dành thời gian thảo luận vấn đề này.
- 少发 空论 , 多做实事
- ít đưa ra những lời bàn luận trống rỗng, làm nhiều việc thực tế.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 有 谁 要 重新考虑 我 的 时空旅行 论 吗
- Có ai muốn xem xét lại giả thuyết du hành thời gian của tôi không?
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
论›