空调车 kòngtiáo chē

Từ hán việt: 【không điệu xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空调车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không điệu xa). Ý nghĩa là: xe có máy lạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空调车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空调车 khi là Danh từ

xe có máy lạnh

air conditioned vehicle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空调车

  • - 汽车 qìchē de 尾气 wěiqì 污染空气 wūrǎnkōngqì

    - Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.

  • - 空调 kōngtiáo 替代 tìdài le 风扇 fēngshàn

    - Điều hòa đã thay thế quạt điện.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 安装 ānzhuāng 一个 yígè xīn 空调 kōngtiáo

    - Chúng ta cần lắp đặt một chiếc điều hòa mới.

  • - huí 空车 kōngchē

    - về xe không

  • - 想开 xiǎngkāi 空调 kōngtiáo 还是 háishì 开窗 kāichuāng

    - Bạn muốn mở điều hòa hay mở cửa sổ?

  • - 可以 kěyǐ 骑着 qízhe 滑板车 huábǎnchē zài 空空 kōngkōng de 圣诞树 shèngdànshù xià

    - Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó

  • - 空调 kōngtiáo 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 降温 jiàngwēn

    - Điều hòa có thể giúp hạ nhiệt.

  • - 我开 wǒkāi 空车 kōngchē 回来 huílai le

    - Tôi đã lái chiếc xe trống đó về rồi.

  • - 空洞 kōngdòng 抽象 chōuxiàng de 调头 diàotóu 必须 bìxū 少唱 shǎochàng

    - những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.

  • - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • - 做好 zuòhǎo 调度 diàodù 工作 gōngzuò 避免 bìmiǎn 车辆 chēliàng 放空 fàngkōng

    - làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.

  • - 无轨电车 wúguǐdiànchē de 电能 diànnéng shì 通过 tōngguò 架空线 jiàkōngxiàn 供给 gōngjǐ de

    - Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.

  • - 这台 zhètái xiǎo 空调 kōngtiáo 一点 yìdiǎn 凉快 liángkuài

    - Cái điều hòa nhỏ này không mát chút nào.

  • - 而且 érqiě 中型车 zhōngxíngchē de 腿部 tuǐbù 伸展 shēnzhǎn 空间 kōngjiān 较为 jiàowéi 宽敞 kuānchang

    - Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.

  • - 九号 jiǔhào 车床 chēchuáng 调好 diàohǎo 来车 láichē 这个 zhègè xīn 活塞 huósāi

    - Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.

  • - 车座 chēzuò 调低 diàodī le 一些 yīxiē

    - Anh ấy đã hạ thấp yên xe một chút.

  • - 这个 zhègè 车场 chēchǎng de 车辆 chēliàng yóu 一个 yígè 提调 tídiào

    - xe cộ trong bãi xe này do một mình anh ấy chỉ huy điều hành.

  • - 警方 jǐngfāng 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这起 zhèqǐ 车祸 chēhuò

    - Cảnh sát đang điều tra vụ tai nạn giao thông này.

  • - 空调 kōngtiáo 雪种 xuězhǒng shì 空调 kōngtiáo 制冷剂 zhìlěngjì de 俗称 súchēng chēng 设备 shèbèi 便携式 biànxiéshì 冷媒 lěngméi

    - Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.

  • - 汽车 qìchē 放出 fàngchū de 废气 fèiqì zài 污染 wūrǎn 我们 wǒmen 城市 chéngshì de 空气 kōngqì

    - Khí thải từ ô tô gây ô nhiễm không khí trong thành phố của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空调车

Hình ảnh minh họa cho từ 空调车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空调车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao