Đọc nhanh: 空调车 (không điệu xa). Ý nghĩa là: xe có máy lạnh.
Ý nghĩa của 空调车 khi là Danh từ
✪ xe có máy lạnh
air conditioned vehicle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空调车
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 空调 替代 了 风扇
- Điều hòa đã thay thế quạt điện.
- 我们 需要 安装 一个 新 空调
- Chúng ta cần lắp đặt một chiếc điều hòa mới.
- 回 空车
- về xe không
- 你 想开 空调 还是 开窗 ?
- Bạn muốn mở điều hòa hay mở cửa sổ?
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 空调 可以 帮助 降温
- Điều hòa có thể giúp hạ nhiệt.
- 我开 空车 回来 了
- Tôi đã lái chiếc xe trống đó về rồi.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
- 这台 小 空调 一点 也 不 凉快
- Cái điều hòa nhỏ này không mát chút nào.
- 而且 中型车 的 腿部 伸展 空间 较为 宽敞
- Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.
- 把 九号 车床 调好 来车 这个 新 活塞
- Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.
- 他 把 车座 调低 了 一些
- Anh ấy đã hạ thấp yên xe một chút.
- 这个 车场 的 车辆 由 他 一个 提调
- xe cộ trong bãi xe này do một mình anh ấy chỉ huy điều hành.
- 警方 正在 调查 这起 车祸
- Cảnh sát đang điều tra vụ tai nạn giao thông này.
- 空调 雪种 是 空调 制冷剂 的 俗称 , 也 称 设备 便携式 冷媒
- Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.
- 汽车 放出 的 废气 在 污染 我们 城市 的 空气
- Khí thải từ ô tô gây ô nhiễm không khí trong thành phố của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空调车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空调车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
调›
车›