Đọc nhanh: 稻谷 (đạo cốc). Ý nghĩa là: hạt thóc; hạt lúa; lúa thóc; hoà cốc, cốc mễ. Ví dụ : - 秋收后,我们将获得大量稻谷。 Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
Ý nghĩa của 稻谷 khi là Danh từ
✪ hạt thóc; hạt lúa; lúa thóc; hoà cốc
没有去壳的稻的子实
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
✪ cốc mễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稻谷
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 簸谷
- sàng thóc
- 幽谷
- thung lũng tối tăm
- 秕谷 子
- thóc lép
- 我姓 谷
- Tôi họ Cốc.
- 斢 谷种
- đổi giống lúa
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 谷价 腾跃
- giá lúa tăng vọt
- 树蓺 五谷
- trồng ngũ cốc
- 他用 佥 打 稻谷
- Anh ấy dùng cây đập lúa để đập lúa.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稻谷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稻谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稻›
谷›