Đọc nhanh: 旱稻 (hạn đạo). Ý nghĩa là: lúa nương; lúa cạn; lúa gò; lúa trồng trên đất gò; lúa cao.
Ý nghĩa của 旱稻 khi là Danh từ
✪ lúa nương; lúa cạn; lúa gò; lúa trồng trên đất gò; lúa cao
种在旱地里的稻,抗旱能力比水稻强,根系比较发达,叶片较宽,米质软,光泽少也叫陆稻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱稻
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 他用 佥 打 稻谷
- Anh ấy dùng cây đập lúa để đập lúa.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 旱路
- đường bộ
- 走 旱路
- đi đường bộ
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 洼地 适合 种稻
- Đất trũng thích hợp trồng lúa.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 提选 耐旱 品种
- chọn giống chịu hạn.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 藏 旱獭
- rái cạn Tây Tạng
- 战胜 伏旱
- chiến thắng hạn hán
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 防旱 备荒
- phòng hạn để phòng mất mùa
- 旱稻
- lúa cạn; lúa nương
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旱稻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旱稻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旱›
稻›