旱稻 hàndào

Từ hán việt: 【hạn đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旱稻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạn đạo). Ý nghĩa là: lúa nương; lúa cạn; lúa gò; lúa trồng trên đất gò; lúa cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旱稻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旱稻 khi là Danh từ

lúa nương; lúa cạn; lúa gò; lúa trồng trên đất gò; lúa cao

种在旱地里的稻,抗旱能力比水稻强,根系比较发达,叶片较宽,米质软,光泽少也叫陆稻

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱稻

  • - 稻谷 dàogǔ yǒu 很多 hěnduō máng

    - Lúa có rất nhiều râu.

  • - 晒谷 shàigǔ 坪上 píngshàng yǒu 很多 hěnduō 稻谷 dàogǔ

    - Trên sân phơi có rất nhiều lúa.

  • - 他用 tāyòng qiān 稻谷 dàogǔ

    - Anh ấy dùng cây đập lúa để đập lúa.

  • - 今年 jīnnián de 稻谷 dàogǔ 获得 huòdé le 丰收 fēngshōu

    - Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.

  • - 农民 nóngmín lǒu le 一堆堆 yīduīduī de 稻谷 dàogǔ

    - Nông dân ôm lấy từng đống lúa.

  • - 秋收 qiūshōu hòu 我们 wǒmen jiāng 获得 huòdé 大量 dàliàng 稻谷 dàogǔ

    - Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.

  • - 旱路 hànlù

    - đường bộ

  • - zǒu 旱路 hànlù

    - đi đường bộ

  • - 农民 nóngmín 割稻 gēdào

    - Nông dân gặt lúa.

  • - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • - 洼地 wādì 适合 shìhé 种稻 zhòngdào

    - Đất trũng thích hợp trồng lúa.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • - 提选 tíxuǎn 耐旱 nàihàn 品种 pǐnzhǒng

    - chọn giống chịu hạn.

  • - 稻草 dàocǎo 压秤 yāchèng 一大 yīdà kǔn cái 十来斤 shíláijīn

    - Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.

  • - cáng 旱獭 hàntǎ

    - rái cạn Tây Tạng

  • - 战胜 zhànshèng 伏旱 fúhàn

    - chiến thắng hạn hán

  • - 稻米 dàomǐ de 产量 chǎnliàng 增加 zēngjiā le 一倍 yíbèi duō

    - Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.

  • - 防旱 fánghàn 备荒 bèihuāng

    - phòng hạn để phòng mất mùa

  • - 旱稻 hàndào

    - lúa cạn; lúa nương

  • - zhè 一年 yīnián 夏天 xiàtiān 天旱 tiānhàn 无雨 wúyǔ 村里 cūnlǐ dōu hàn le

    - Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旱稻

Hình ảnh minh họa cho từ 旱稻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旱稻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AMJ (日一十)
    • Bảng mã:U+65F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBHX (竹木月竹重)
    • Bảng mã:U+7A3B
    • Tần suất sử dụng:Cao