Đọc nhanh: 稻田 (đạo điền). Ý nghĩa là: ruộng lúa. Ví dụ : - 抽干稻田准备收割。 tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.. - 绿茸茸的稻田。 đồng lúa xanh rờn.. - 一望 无际的稻田。 đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
Ý nghĩa của 稻田 khi là Danh từ
✪ ruộng lúa
生长水稻的水田
- 抽干 稻田 准备 收割
- tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.
- 绿茸茸 的 稻田
- đồng lúa xanh rờn.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稻田
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 绿茸茸 的 稻田
- đồng lúa xanh rờn.
- 田里 种满 了 稻
- Trong ruộng trồng đầy lúa.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 抽干 稻田 准备 收割
- tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.
- 过去 沙碱 为害 的 荒原 , 变成 了 稻浪 翻滚 的 良田
- cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.
- 这片 稻田 已经 开始 秀 了
- Cánh đồng lúa này đã bắt đầu trổ bông.
- 此地 的 人们 在 梯田 里 种植 水稻
- Ở đây mọi người trồng lúa nước trên ruộng bậc thang.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稻田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稻田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm田›
稻›