Đọc nhanh: 胜算 (thắng toán). Ý nghĩa là: kế hay; khéo tính kế hay; mẹo thắng. Ví dụ : - 操胜算,用妙计。 nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
Ý nghĩa của 胜算 khi là Danh từ
✪ kế hay; khéo tính kế hay; mẹo thắng
能够取得胜利的计谋
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜算
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 方胜
- Khăn vuông.
- 胜任
- Đảm nhiệm.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 算了吧 , 我 不 需要 这些
- Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胜算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm算›
胜›