Đọc nhanh: 稳操在手 (ổn thao tại thủ). Ý nghĩa là: cầm lỏng.
Ý nghĩa của 稳操在手 khi là Động từ
✪ cầm lỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳操在手
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 我 在 练 唐手 道
- Tôi làm Tang Soo Do.
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 请 你 在 这里 捺 一个 手印
- Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.
- 请问 , 洗手间 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
- 我 在 黑 暗中摸索 着 门把手
- Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳操在手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳操在手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
手›
操›
稳›