Đọc nhanh: 穷当益坚 (cùng đương ích kiên). Ý nghĩa là: nghèo nhưng đầy tham vọng (thành ngữ); cứng rắn nhưng quyết tâm, vị trí của một người càng kém, người đó càng phải khó khăn hơn để chống lại.
Ý nghĩa của 穷当益坚 khi là Thành ngữ
✪ nghèo nhưng đầy tham vọng (thành ngữ); cứng rắn nhưng quyết tâm
poor but ambitious (idiom); hard-pressed but determined
✪ vị trí của một người càng kém, người đó càng phải khó khăn hơn để chống lại
the worse one's position, the harder one must fight back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷当益坚
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 橡木 桌子 相当 坚硬
- Bàn gỗ sồi khá cứng.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 当时 我 震惊 极了
- Lúc đó tôi vô cùng sốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷当益坚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷当益坚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
当›
益›
穷›