Đọc nhanh: 稠稠 (trù trù). Ý nghĩa là: đặc; sền sệt. Ví dụ : - 稠稠的糖浆。 nước đường đặc.
Ý nghĩa của 稠稠 khi là Tính từ
✪ đặc; sền sệt
溶液浓的;粘的
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稠稠
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 这 粥 很 稠
- Chén cháo này rất đặc.
- 花朵 开放 很 稠密
- Hoa nở rất nhiều.
- 人烟稠密
- nhà cửa đông đúc.
- 人烟稠密
- dân cư đông đúc.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 墨要 研得 稠 些
- Mực phải mài đặc hơn một chút.
- 平原地带 , 村落 稠密
- ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
- 这杯 奶昔 太稠 了 用 吸管 吸 不 上来
- Sữa lắc này quá đặc, dùng ống hút hút không được.
- 糨糊 太稠 , 加上 一点 水 澥 一 澥
- hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稠稠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稠稠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稠›