种花 zhònghuā

Từ hán việt: 【chủng hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "种花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủng hoa). Ý nghĩa là: trồng hoa; trồng bông, trồng trái, chủng đậu; chích ngừa. Ví dụ : - ? loại hoa này có kết trái không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 种花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Từ điển
Ví dụ

trồng hoa; trồng bông

(种花儿) 培植花草

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 花结 huājié 子儿 zǐer 不结 bùjié

    - loại hoa này có kết trái không?

trồng trái

把痘苗接种在人体上, 使人体对天花产生自动免疫作用

Ý nghĩa của 种花 khi là Từ điển

chủng đậu; chích ngừa

(种花儿) 种痘

Ý nghĩa của 种花 khi là Từ điển

trồng bông vải

种棉花

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种花

  • - 花布 huābù ( 一种 yīzhǒng 粗布 cūbù )

    - vải nâu non

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 称为 chēngwéi 玫瑰 méiguī

    - Loại hoa này gọi là hoa hồng.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 称为 chēngwéi 玫瑰 méiguī

    - Loài hoa này được gọi là "hoa hồng".

  • - 这种 zhèzhǒng 香水 xiāngshuǐ yǒu 清淡 qīngdàn de huā 香味 xiāngwèi

    - Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.

  • - 奶奶 nǎinai zhǒng de 茉莉花 mòlihuā kāi le 扑鼻 pūbí de 香气 xiāngqì 充满 chōngmǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.

  • - 这是 zhèshì 哪种 nǎzhǒng 花儿 huāér

    - Đây là loại đậu mùa gì?

  • - 喜欢 xǐhuan zài 花园里 huāyuánlǐ zhǒng 花儿 huāér

    - Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.

  • - 这种 zhèzhǒng 花结 huājié 子儿 zǐer 不结 bùjié

    - loại hoa này có kết trái không?

  • - 西洋 xīyáng 樱草 yīngcǎo 一种 yīzhǒng 杂交 zájiāo de 园林 yuánlín 樱草 yīngcǎo 开有 kāiyǒu yóu 各色 gèsè 花朵 huāduǒ 组成 zǔchéng de 花簇 huācù

    - 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.

  • - 他们 tāmen zhǒng de 花生 huāshēng 产量 chǎnliàng gāo 质量 zhìliàng hǎo zài 我们 wǒmen 县里 xiànlǐ 算是 suànshì 拔尖儿 bájiāner de

    - đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.

  • - 天竺葵 tiānzhúkuí shì zhǒng 开红 kāihóng 粉红 fěnhóng huò 白色 báisè huā de 花园 huāyuán 植物 zhíwù

    - Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 种满 zhǒngmǎn le wēi huā

    - Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 种满 zhǒngmǎn le 鲜花 xiānhuā

    - Trong vườn trồng đầy hoa tươi.

  • - 花园里 huāyuánlǐ zhǒng le 很多 hěnduō 菊花 júhuā

    - Trong vườn có trồng nhiều hoa cúc.

  • - 这种 zhèzhǒng 花有 huāyǒu 黄色 huángsè de 花瓣 huābàn

    - Loài hoa này có cánh hoa màu vàng.

  • - 这家 zhèjiā 花店 huādiàn mài 各种 gèzhǒng 鲜花 xiānhuā

    - Tiệm hoa này bán đủ các loại hoa tươi.

  • - 花岗 huāgǎng 伟晶岩 wěijīngyán 一种 yīzhǒng 有时 yǒushí 富含 fùhán yóu tǎn děng 稀有元素 xīyǒuyuánsù de 纹理 wénlǐ 花岗岩 huāgāngyán

    - Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.

  • - 毛茛 máogèn shì 一种 yīzhǒng 野生植物 yěshēngzhíwù 开杯 kāibēi xíng 黄色 huángsè huā

    - 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.

  • - 春天 chūntiān shì 种花 zhònghuā de 适合 shìhé 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 种花

Hình ảnh minh họa cho từ 种花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 种花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao