Đọc nhanh: 秋菊傲霜 (thu cúc ngạo sương). Ý nghĩa là: hoa cúc mùa thu chống chọi với sương giá (thành ngữ).
Ý nghĩa của 秋菊傲霜 khi là Danh từ
✪ hoa cúc mùa thu chống chọi với sương giá (thành ngữ)
the autumn chrysanthemum braves the frost (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋菊傲霜
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 神态 高傲
- ra vẻ kiêu căng
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 暗送秋波
- liếc mắt đưa tình
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 菊花 是 秋天 的 花
- Hoa cúc là hoa của mùa thu.
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 我 最 喜欢 一种 深红色 的 秋菊
- Tôi thích nhất là bông hoa cúc mùa thu đỏ thắm
- 这 无疑 是 雪上加霜
- Chuyện này quả thật là họa vô đơn chí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋菊傲霜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋菊傲霜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傲›
秋›
菊›
霜›