神探 shéntàn

Từ hán việt: 【thần tham】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "神探" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần tham). Ý nghĩa là: Sherlock Holmes | hoặc Di Renjie | , (văn học) thám tử thần kỳ, chủ nhân. Ví dụ : - Sherlock Holmes luôn nói

Xem ý nghĩa và ví dụ của 神探 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 神探 khi là Danh từ

Sherlock Holmes 福爾摩斯 | 福尔摩斯 hoặc Di Renjie 狄仁傑 | 狄仁杰

cf Sherlock Holmes 福爾摩斯|福尔摩斯 [Fu2ěrmósī] or Di Renjie 狄仁傑|狄仁杰 [Di2Rénjié]

Ví dụ:
  • - 神探 shéntàn 福尔摩斯 fúěrmósī céng shuō guò

    - Sherlock Holmes luôn nói

(văn học) thám tử thần kỳ

lit. miraculous detective

chủ nhân

master sleuth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神探

  • - ā Q 精神 jīngshén

    - tinh thần AQ

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 战哥 zhàngē 探班 tànbān

    - Anh Chiến đi tham ban

  • - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - shì 保罗 bǎoluó 神父 shénfù

    - Đây là Cha Paul.

  • - 供奉 gòngfèng 神佛 shénfó

    - thờ cúng thần phật

  • - shì 埃斯特 āisītè bān · 索里亚 suǒlǐyà 神父 shénfù

    - Tôi là Mục sư Esteban Soria.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 他们 tāmen 跪拜 guìbài 诸神 zhūshén

    - Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - 神探 shéntàn 福尔摩斯 fúěrmósī céng shuō guò

    - Sherlock Holmes luôn nói

  • - 探索 tànsuǒ de 精神 jīngshén 值得 zhíde 赞扬 zànyáng

    - Tinh thần khám phá thật đáng khen ngợi.

  • - céng shì 一名 yīmíng 神秘 shénmì 密探 mìtàn

    - Anh ấy từng là một mật thám bí mật.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 神探

Hình ảnh minh họa cho từ 神探

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神探 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao