Từ hán việt: 【khư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khư). Ý nghĩa là: loại trừ; loại bỏ. Ví dụ : - 。 Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.. - 。 Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

loại trừ; loại bỏ

祛除

Ví dụ:
  • - 污渍 wūzì yòng 清洁剂 qīngjiéjì

    - Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.

  • - 证据 zhèngjù bāng 疑窦 yídòu

    - Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 污渍 wūzì yòng 清洁剂 qīngjiéjì

    - Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.

  • - 证据 zhèngjù bāng 疑窦 yídòu

    - Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祛

Hình ảnh minh họa cho từ 祛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khư
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFGI (戈火土戈)
    • Bảng mã:U+795B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình