祛疑 qū yí

Từ hán việt: 【khư nghi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祛疑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khư nghi). Ý nghĩa là: loại bỏ sự nghi ngờ; xoá bỏ nghi ngờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祛疑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祛疑 khi là Tính từ

loại bỏ sự nghi ngờ; xoá bỏ nghi ngờ

消除别人的疑感

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祛疑

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - 疑团 yítuán 难解 nánjiě

    - mối hoài nghi khó giải thích.

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 疑惑 yíhuò 暼了 piēle 一眼 yīyǎn 坐在 zuòzài 凳子 dèngzi shàng de 小女孩 xiǎonǚhái

    - Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.

  • - 孩子 háizi 疑惑 yíhuò de 眼神 yǎnshén hěn 可爱 kěài

    - Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.

  • - 疑云难消 yíyúnnánxiāo

    - sự nghi ngờ khó tiêu tan

  • - 疑难问题 yínánwèntí

    - vấn đề nghi nan

  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - hỏi vặn; hỏi khó dễ

  • - dàn 国土 guótǔ 安全部 ānquánbù 怀疑 huáiyí

    - Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 扭住 niǔzhù 那个 nàgè 嫌疑犯 xiányífàn

    - Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.

  • - 不容置疑 bùróngzhìyí

    - không còn nghi ngờ gì nữa

  • - 无可置疑 wúkězhìyí

    - không thể nghi ngờ.

  • - 不容置疑 bùróngzhìyí

    - không được nghi ngờ

  • - 课堂 kètáng 答疑 dáyí

    - giải đáp thắc mắc trên lớp.

  • - 驱散 qūsàn 疑云 yíyún

    - xua tan sự ngờ vực

  • - 起疑心 qǐyíxīn

    - sinh nghi.

  • - 形迹可疑 xíngjìkěyí

    - bộ dạng khả nghi

  • - 形迹可疑 xíngjìkěyí

    - hàng tung khả nghi.

  • - 证据 zhèngjù bāng 疑窦 yídòu

    - Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祛疑

Hình ảnh minh họa cho từ 祛疑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祛疑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khư
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFGI (戈火土戈)
    • Bảng mã:U+795B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình