诱捕 yòubǔ

Từ hán việt: 【dụ bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诱捕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dụ bộ). Ý nghĩa là: dụ bắt; dụ dỗ bắt; lừa; đánh bẫy; gài bẫy. Ví dụ : - 。 dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诱捕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诱捕 khi là Động từ

dụ bắt; dụ dỗ bắt; lừa; đánh bẫy; gài bẫy

引诱捕捉

Ví dụ:
  • - yòng 灯光 dēngguāng 诱捕 yòubǔ 害虫 hàichóng

    - dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱捕

  • - 你们 nǐmen 逮捕 dàibǔ le 怀亚特 huáiyàtè · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Bạn đã bắt Wyatt Stevens?

  • - 泰国 tàiguó 美食 měishí 特别 tèbié 诱人 yòurén

    - Ẩm thực Thái Lan đặc biệt mê người.

  • - 替捕 tìbǔ de 一垒 yīlěi ān 第二 dìèr lěi 替补 tìbǔ 偷击 tōujī

    - Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.

  • - yīn 谋杀 móushā 米歇尔 mǐxiēěr · 史蒂文斯 shǐdìwénsī 被捕 bèibǔ le

    - Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.

  • - gāng 捕捞 bǔlāo 上岸 shàngàn de xiā hái 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.

  • - yòng 灯光 dēngguāng 诱杀 yòushā 棉铃虫 miánlíngchóng

    - dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.

  • - 蜻蜓 qīngtíng 捕食 bǔshí wén yíng děng 害虫 hàichóng

    - chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...

  • - 捕捉 bǔzhuō 逃犯 táofàn

    - bắt tù vượt ngục

  • - 追捕 zhuībǔ 逃犯 táofàn

    - đuổi bắt tù trốn trại

  • - 追捕 zhuībǔ 逃犯 táofàn

    - truy nã tù trốn trại.

  • - 捕捉 bǔzhuō 害虫 hàichóng

    - bắt sâu bọ; côn trùng có hại

  • - 威迫 wēipò 利诱 lìyòu

    - cưỡng bức dụ dỗ

  • - 远洋 yuǎnyáng 捕鱼 bǔyú

    - đánh cá ngoài biển khơi; đánh cá xa bờ.

  • - 威逼利诱 wēibīlìyòu

    - đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ

  • - 威逼利诱 wēibīlìyòu

    - đe doạ dụ dỗ.

  • - zhè 蛋糕 dàngāo de 香味 xiāngwèi zhēn 诱人 yòurén

    - Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.

  • - 红豆 hóngdòu 十分 shífēn 诱人 yòurén

    - Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.

  • - 因涉嫌 yīnshèxián 谋杀 móushā ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

  • - yòng 灯光 dēngguāng 诱捕 yòubǔ 害虫 hàichóng

    - dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại

  • - de 行为 xíngwéi yòu le 一场 yīchǎng 争论 zhēnglùn

    - Hành động của anh ấy dẫn đến một cuộc tranh luận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诱捕

Hình ảnh minh họa cho từ 诱捕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诱捕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ , Bộ
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIJB (手戈十月)
    • Bảng mã:U+6355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dụ
    • Nét bút:丶フノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHDS (戈女竹木尸)
    • Bảng mã:U+8BF1
    • Tần suất sử dụng:Cao