庇祐 bìyòu

Từ hán việt: 【tí hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "庇祐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tí hữu). Ý nghĩa là: cũng được viết , bảo vệ (đặc biệt là thần thánh), ban phước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 庇祐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 庇祐 khi là Động từ

cũng được viết 庇佑

also written 庇佑

bảo vệ (đặc biệt là thần thánh)

protection (esp. divine)

ban phước

to bless

B ả o V ệ

to protect

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庇祐

  • - 托庇 tuōbì 祖荫 zǔyīn

    - phúc đức ông bà che chở.

  • - 包庇 bāobì 贪污犯 tānwūfàn

    - bao che kẻ tham ô

  • - 一直 yìzhí zài 等待 děngdài yòu

    - Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.

  • - 已经 yǐjīng 请求 qǐngqiú 给予 jǐyǔ 政治 zhèngzhì 庇护 bìhù le

    - Tôi đã đưa ra yêu cầu cấp phép tị nạn chính trị cho bạn.

  • - 祈求 qíqiú shén de 庇佑 bìyòu

    - Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.

  • - 山岩 shānyán 庇佑 bìyòu xiǎo 村落 cūnluò

    - Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi

    - Chúng ta không nên bao che cho anh ấy.

  • - 父母 fùmǔ 庇佑 bìyòu zhe 孩子 háizi

    - Cha mẹ che chở cho con.

  • - 这次 zhècì 只能靠 zhǐnéngkào 祖先 zǔxiān 庇佑 bìyòu

    - Lần này chỉ có thể nhờ tổ tiên phù hộ.

  • - 不能 bùnéng 庇护 bìhù 犯罪 fànzuì de rén

    - không thể bao che cho người phạm tội

  • - 妈妈 māma huì 庇护 bìhù 不让 bùràng 受伤 shòushāng

    - Mẹ sẽ che chở tôi, không để tôi bị thương.

  • - 肯定 kěndìng shì 朱庇特 zhūbìtè 明白 míngbai de 价值 jiàzhí 所在 suǒzài

    - Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.

  • - 渴望 kěwàng shén yòu

    - Anh ta khao khát thần linh phù hộ.

  • - yǒu le yòu 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Có thần linh phù hộ thì mọi chuyện đều thuận lợi.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庇祐

Hình ảnh minh họa cho từ 庇祐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庇祐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶一ノ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPP (戈心心)
    • Bảng mã:U+5E87
    • Tần suất sử dụng:Cao