Đọc nhanh: 碳酸水用虹吸瓶 (thán toan thuỷ dụng hồng hấp bình). Ý nghĩa là: Chai;lọ si phông dùng cho nước có ga.
Ý nghĩa của 碳酸水用虹吸瓶 khi là Danh từ
✪ Chai;lọ si phông dùng cho nước có ga
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碳酸水用虹吸瓶
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 硫酸 、 盐酸 都 是 常用 的 酸
- Axit sulfuric, axit clohidric đều là các axit thông dụng.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 水瓶 里 还有 水 吗 ?
- Còn nước trong bình không?
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 我用 吸管 喝水
- Tôi dùng ống hút để uống nước.
- 我用 塑料瓶 来 储水
- Tôi dùng chai nhựa để chứa nước.
- 这瓶 墨水 快用 完 了
- Chai mực này sắp hết rồi.
- 我用 零钱 买 了 一瓶 水
- Tôi dùng tiền lẻ để mua một chai nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碳酸水用虹吸瓶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碳酸水用虹吸瓶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
水›
瓶›
用›
碳›
虹›
酸›