Đọc nhanh: 滑雪板打蜡刷 (hoạt tuyết bản đả lạp xoát). Ý nghĩa là: bàn chải đánh xi cho ván trượt tuyết.
Ý nghĩa của 滑雪板打蜡刷 khi là Từ điển
✪ bàn chải đánh xi cho ván trượt tuyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑雪板打蜡刷
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 你 的 苹果 打蜡 了 吗 ?
- Quả táo của bạn đã lau sạch chưa.
- 他 正在 给 地板 打蜡
- Anh ta đang bôi sáp lên sàn nhà.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 滑板 上 有 好几条 棱
- Trên ván trượt có nhiều gờ.
- 老板 打发 他 去 办事
- Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.
- 我 的 半月板 被 打碎 了
- Nó xé nát khum của tôi!
- 我 冬天 常常 去 滑雪
- Tôi thường trượt tuyết vào mùa đông.
- 我 昨天下午 滑 了 雪
- Tôi đã trượt tuyết vào chiều hôm qua.
- 我 第一次 尝试 滑雪
- Tôi lần đầu thử trượt tuyết.
- 雪天 行车 要 防止 打滑
- ngày có tuyết đi xe cần đề phòng trơn trợt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滑雪板打蜡刷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滑雪板打蜡刷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
打›
板›
滑›
蜡›
雪›