chěn

Từ hán việt: 【sầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sầm). Ý nghĩa là: sạn; cát (trong thức ăn), xấu; xấu xí; khó coi. Ví dụ : - 。 Cơm này có hơi sạn.. - 。 Tôi ghét trong thức ăn có sạn.. - 。 Bộ quần áo này quá xấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sạn; cát (trong thức ăn)

食物中杂有沙子参看〖牙碜〗

Ví dụ:
  • - zhè 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn chěn

    - Cơm này có hơi sạn.

  • - 讨厌 tǎoyàn 食物 shíwù yǒu chěn

    - Tôi ghét trong thức ăn có sạn.

xấu; xấu xí; khó coi

丑;难看

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 太碜 tàichěn le

    - Bộ quần áo này quá xấu.

  • - mǎi de 帽子 màozi 太碜 tàichěn le

    - Chiếc mũ cô ấy mua quá xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiào rén 寒碜 hánchěn le 一顿 yīdùn

    - bị cười cho một trận.

  • - 全班同学 quánbāntóngxué jiù 不及格 bùjígé zhēn 寒碜 hánchěn

    - Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!

  • - cài 没有 méiyǒu 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 牙碜 yáchěn

    - rau rửa không sạch, hơi nhám.

  • - zhè 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn chěn

    - Cơm này có hơi sạn.

  • - mǎi de 帽子 màozi 太碜 tàichěn le

    - Chiếc mũ cô ấy mua quá xấu.

  • - zhè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 寒碜 hánchěn

    - đứa bé này không xấu xí chút nào.

  • - 讨厌 tǎoyàn 食物 shíwù yǒu chěn

    - Tôi ghét trong thức ăn có sạn.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 太碜 tàichěn le

    - Bộ quần áo này quá xấu.

  • - 这件 zhèjiàn shì zuò cuò le zhēn 寒碜 hánchěn

    - việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碜

Hình ảnh minh họa cho từ 碜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Chěn
    • Âm hán việt: Sầm
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRIKH (一口戈大竹)
    • Bảng mã:U+789C
    • Tần suất sử dụng:Thấp