Đọc nhanh: 精确到两 (tinh xác đáo lưỡng). Ý nghĩa là: Chính xác gấp đôi.
Ý nghĩa của 精确到两 khi là Động từ
✪ Chính xác gấp đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精确到两
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 她 有 两件 精美 的 瓷器
- Cô ấy có hai món đồ gốm tinh xảo.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 拨 两个 人到 锻工 车间 工作
- Điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
- 精确 地 分析
- phân tích chính xác.
- 申请表 上 明确 提到
- Mẫu đơn đề cập rõ ràng
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 这种 药物 的 剂量 精确 到 一毫
- Liều lượng của thuốc này chính xác đến một hào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精确到两
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精确到两 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
到›
确›
精›