cǎi

Từ hán việt: 【thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thải). Ý nghĩa là: đáp; để ý; đáp lại; ngó đến; hỏi qua. Ví dụ : - 。 Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.. - 。 Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đáp; để ý; đáp lại; ngó đến; hỏi qua

对别人的言语行为作出反应

Ví dụ:
  • - duì 这件 zhèjiàn shì 从不 cóngbù cǎi

    - Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.

  • - 理睬 lǐcǎi de 建议 jiànyì

    - Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

对 ... ... 不睬

Ví dụ:
  • - duì de 意见 yìjiàn 不睬 bùcǎi

    - Anh ta không để ý đến ý kiến của tôi.

  • - duì de 请求 qǐngqiú 不睬 bùcǎi

    - Cô ấy không để ý đến yêu cầu của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不理不睬 bùlǐbùcǎi

    - chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới

  • - jiā 理睬 lǐcǎi

    - không thèm để ý.

  • - 大家 dàjiā dōu 理睬 lǐcǎi

    - mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.

  • - duì de 请求 qǐngqiú 不睬 bùcǎi

    - Cô ấy không để ý đến yêu cầu của anh ấy.

  • - duì de 意见 yìjiàn 不睬 bùcǎi

    - Anh ta không để ý đến ý kiến của tôi.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 从不 cóngbù cǎi

    - Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.

  • - 理睬 lǐcǎi de 建议 jiànyì

    - Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.

  • - 总是 zǒngshì 理睬 lǐcǎi shuō 的话 dehuà

    - Cô ấy luôn để ý đến những gì tôi nói.

  • - 人家 rénjiā duì 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 能睬 néngcǎi 不睬 bùcǎi

    - người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睬

Hình ảnh minh họa cho từ 睬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thải
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUBD (月山月木)
    • Bảng mã:U+776C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình