Hán tự: 睬
Đọc nhanh: 睬 (thải). Ý nghĩa là: đáp; để ý; đáp lại; ngó đến; hỏi qua. Ví dụ : - 他对这件事从不睬。 Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.. - 他不理睬我的建议。 Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.
Ý nghĩa của 睬 khi là Động từ
✪ đáp; để ý; đáp lại; ngó đến; hỏi qua
对别人的言语行为作出反应
- 他 对 这件 事 从不 睬
- Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.
- 他 不 理睬 我 的 建议
- Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 睬
✪ 对 ... ... 不睬
- 他 对 我 的 意见 不睬
- Anh ta không để ý đến ý kiến của tôi.
- 她 对 他 的 请求 不睬
- Cô ấy không để ý đến yêu cầu của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睬
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 她 对 他 的 请求 不睬
- Cô ấy không để ý đến yêu cầu của anh ấy.
- 他 对 我 的 意见 不睬
- Anh ta không để ý đến ý kiến của tôi.
- 他 对 这件 事 从不 睬
- Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.
- 他 不 理睬 我 的 建议
- Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.
- 她 总是 理睬 我 说 的话
- Cô ấy luôn để ý đến những gì tôi nói.
- 人家 对 你 说话 , 你 怎么 能睬 也 不睬
- người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm睬›