瞅睬 chǒu cǎi

Từ hán việt: 【thu thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瞅睬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu thải). Ý nghĩa là: chú ý đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瞅睬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瞅睬 khi là Động từ

chú ý đến

to pay attention to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞅睬

  • - 小孩 xiǎohái 眼里 yǎnlǐ 含着泪 hánzhelèi 可怜巴巴 kěliánbābā chǒu zhe

    - đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.

  • - 不理不睬 bùlǐbùcǎi

    - chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới

  • - jiā 理睬 lǐcǎi

    - không thèm để ý.

  • - 大家 dàjiā dōu 理睬 lǐcǎi

    - mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.

  • - 瞅见 chǒujiàn 我来 wǒlái le 打了个 dǎlegè 招呼 zhāohu

    - anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.

  • - duì de 请求 qǐngqiú 不睬 bùcǎi

    - Cô ấy không để ý đến yêu cầu của anh ấy.

  • - duì de 意见 yìjiàn 不睬 bùcǎi

    - Anh ta không để ý đến ý kiến của tôi.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 从不 cóngbù cǎi

    - Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.

  • - 理睬 lǐcǎi de 建议 jiànyì

    - Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.

  • - 总是 zǒngshì 理睬 lǐcǎi shuō 的话 dehuà

    - Cô ấy luôn để ý đến những gì tôi nói.

  • - 人家 rénjiā duì 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 能睬 néngcǎi 不睬 bùcǎi

    - người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?

  • - zài chǒu 这个 zhègè 菜单 càidān

    - Tôi đang xem thực đơn này.

  • - chǒu chǒu

    - Bạn đi nhìn thử xem.

  • - 瞅见 chǒujiàn 他来 tālái le

    - Tôi thấy anh ấy đến rồi.

  • - chǒu le 那本书 nàběnshū

    - Anh ta nhìn cuốn sách đó.

  • - chǒu le 一眼 yīyǎn 手机 shǒujī

    - Anh ta liếc một cái vào điện thoại.

  • - zài 窗外 chuāngwài chǒu zhe

    - Cô ấy đang nhìn tôi từ ngoài cửa sổ.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞅睬

Hình ảnh minh họa cho từ 瞅睬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞅睬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thải
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUBD (月山月木)
    • Bảng mã:U+776C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Chǒu
    • Âm hán việt: Thiễu , Thu
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUHDF (月山竹木火)
    • Bảng mã:U+7785
    • Tần suất sử dụng:Cao