Đọc nhanh: 瞅睬 (thu thải). Ý nghĩa là: chú ý đến.
Ý nghĩa của 瞅睬 khi là Động từ
✪ chú ý đến
to pay attention to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞅睬
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 他 瞅见 我来 了 , 打了个 招呼
- anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.
- 她 对 他 的 请求 不睬
- Cô ấy không để ý đến yêu cầu của anh ấy.
- 他 对 我 的 意见 不睬
- Anh ta không để ý đến ý kiến của tôi.
- 他 对 这件 事 从不 睬
- Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.
- 他 不 理睬 我 的 建议
- Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.
- 她 总是 理睬 我 说 的话
- Cô ấy luôn để ý đến những gì tôi nói.
- 人家 对 你 说话 , 你 怎么 能睬 也 不睬
- người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?
- 我 在 瞅 这个 菜单
- Tôi đang xem thực đơn này.
- 你 去 瞅 一 瞅
- Bạn đi nhìn thử xem.
- 我 瞅见 他来 了
- Tôi thấy anh ấy đến rồi.
- 他 瞅 了 那本书
- Anh ta nhìn cuốn sách đó.
- 他 瞅 了 一眼 手机
- Anh ta liếc một cái vào điện thoại.
- 她 在 窗外 瞅 着 我
- Cô ấy đang nhìn tôi từ ngoài cửa sổ.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞅睬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞅睬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm睬›
瞅›