Hán tự: 眼
Đọc nhanh: 眼 (nhãn.nhẫn). Ý nghĩa là: mắt, hốc; lỗ; lỗ thủng, mấu chốt; then chốt; chỗ quan trọng. Ví dụ : - 她的眼睛很大。 Đôi mắt của cô ấy rất to.. - 请你闭上眼睛。 Xin hãy nhắm mắt lại.. - 墙上有一个小眼。 Trên tường có một lỗ nhỏ.
Ý nghĩa của 眼 khi là Danh từ
✪ mắt
人或动物的视觉器官通称眼睛
- 她 的 眼睛 很大
- Đôi mắt của cô ấy rất to.
- 请 你 闭上眼睛
- Xin hãy nhắm mắt lại.
✪ hốc; lỗ; lỗ thủng
小窟窿;小孔洞
- 墙上 有 一个 小眼
- Trên tường có một lỗ nhỏ.
- 请 你 帮 我 钻 一个 眼
- Làm ơn giúp tôi khoan một lỗ.
✪ mấu chốt; then chốt; chỗ quan trọng
(眼儿) 指事物的关键所在
- 你 要 抓住 问题 的 眼
- Bạn cần nắm bắt mấu chốt của vấn đề.
- 这个 问题 的 眼 很 重要
- Mấu chốt của vấn đề này rất quan trọng.
✪ nhịp phách (trong hí khúc)
戏曲中的拍子
- 这个 戏 的 眼 很 好
- Nhịp phách của vở kịch này rất tốt.
- 她 掌握 了 每个 眼
- Cô ấy nắm vững từng nhịp phách.
✪ mắt trống (thuật ngữ trong cờ vây)
围棋术语,指由一方棋子围住的空位,对方非因特殊情况不能在其中下子
- 我们 需要 一个 眼
- Chúng ta cần một mắt trống.
- 我们 做 了 一个 眼
- Chúng ta đã tạo ra một mắt trống.
Ý nghĩa của 眼 khi là Lượng từ
✪ cái; miệng (dùng cho giếng)
用于井
- 他们 打 了 两眼 井
- Họ đào hai cái giếng.
- 那儿 有 一眼 井
- Ở đó có một cái giếng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 眼
✪ Động từ(扎/有/打)+ 眼儿
- 箱子 上 有 几个 眼儿
- Trên hộp có vài lỗ nhỏ.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
So sánh, Phân biệt 眼 với từ khác
✪ 眼 vs 眼睛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›