yǎn

Từ hán việt: 【nhãn.nhẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhãn.nhẫn). Ý nghĩa là: mắt, hốc; lỗ; lỗ thủng, mấu chốt; then chốt; chỗ quan trọng. Ví dụ : - 。 Đôi mắt của cô ấy rất to.. - 。 Xin hãy nhắm mắt lại.. - 。 Trên tường có một lỗ nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mắt

人或动物的视觉器官通称眼睛

Ví dụ:
  • - de 眼睛 yǎnjing 很大 hěndà

    - Đôi mắt của cô ấy rất to.

  • - qǐng 闭上眼睛 bìshangyǎnjing

    - Xin hãy nhắm mắt lại.

hốc; lỗ; lỗ thủng

小窟窿;小孔洞

Ví dụ:
  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一个 yígè 小眼 xiǎoyǎn

    - Trên tường có một lỗ nhỏ.

  • - qǐng bāng zuān 一个 yígè yǎn

    - Làm ơn giúp tôi khoan một lỗ.

mấu chốt; then chốt; chỗ quan trọng

(眼儿) 指事物的关键所在

Ví dụ:
  • - yào 抓住 zhuāzhù 问题 wèntí de yǎn

    - Bạn cần nắm bắt mấu chốt của vấn đề.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de yǎn hěn 重要 zhòngyào

    - Mấu chốt của vấn đề này rất quan trọng.

nhịp phách (trong hí khúc)

戏曲中的拍子

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè de yǎn hěn hǎo

    - Nhịp phách của vở kịch này rất tốt.

  • - 掌握 zhǎngwò le 每个 měigè yǎn

    - Cô ấy nắm vững từng nhịp phách.

mắt trống (thuật ngữ trong cờ vây)

围棋术语,指由一方棋子围住的空位,对方非因特殊情况不能在其中下子

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè yǎn

    - Chúng ta cần một mắt trống.

  • - 我们 wǒmen zuò le 一个 yígè yǎn

    - Chúng ta đã tạo ra một mắt trống.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cái; miệng (dùng cho giếng)

用于井

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen le 两眼 liǎngyǎn jǐng

    - Họ đào hai cái giếng.

  • - 那儿 nàér yǒu 一眼 yīyǎn jǐng

    - Ở đó có một cái giếng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ(扎/有/打)+ 眼儿

Ví dụ:
  • - 箱子 xiāngzi shàng yǒu 几个 jǐgè 眼儿 yǎnér

    - Trên hộp có vài lỗ nhỏ.

  • - yòng 工具 gōngjù zhā le 一个 yígè 眼儿 yǎnér

    - Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

眼 vs 眼睛

Giải thích:

"" có nghĩa của "", nhưng"" còn có những nghĩa khác mà "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 着眼 zhuóyǎn qiáo

    - Giương mắt nhìn.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 两眼 liǎngyǎn 放出 fàngchū 炯炯 jiǒngjiǒng de 光芒 guāngmáng

    - hai mắt sáng long lanh.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - 不起眼儿 bùqǐyǎner de 小人物 xiǎorénwù

    - người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - zhè 孩子 háizi 胖胖的 pàngpàngde 眼睛 yǎnjing 真叫人 zhēnjiàorén 怜爱 liánài

    - đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .

  • - 小孩 xiǎohái 眼里 yǎnlǐ 含着泪 hánzhelèi 可怜巴巴 kěliánbābā chǒu zhe

    - đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.

  • - 眼中 yǎnzhōng yǒu 戚意 qīyì

    - Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眼

Hình ảnh minh họa cho từ 眼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao