Đọc nhanh: 六字真言 (lục tự chân ngôn). Ý nghĩa là: thần chú tiếng Phạn sáu âm của Bồ tát Quán Thế Âm (tức là om mani padme hum).
Ý nghĩa của 六字真言 khi là Danh từ
✪ thần chú tiếng Phạn sáu âm của Bồ tát Quán Thế Âm (tức là om mani padme hum)
the six-syllable Sanskrit mantra of Avalokiteshvara bodhisattva (i.e. om mani padme hum)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六字真言
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 用 谎言 饰 真相
- Dùng dối trá che đậy chân lý.
- 金字塔 真 壮观
- Kim tự tháp này thật đồ sộ.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 这个 字 有 言字旁 吗 ?
- Từ này có bộ ngôn không?
- 言字旁 的 字 很多 意思
- Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 《 农村 四言杂 字 》
- nông thôn tứ ngôn tạp tự.
- 我 猜 他们 现在 真正 见到 个 预言家 了
- Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 的 言论 枉 了 真相
- Lời nói của anh ấy làm sai lệch sự thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六字真言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六字真言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
字›
真›
言›