Đọc nhanh: 良言 (lương ngôn). Ý nghĩa là: lời hay; lời nói có ích. Ví dụ : - 良言相劝。 những lời khuyên bổ ích.. - 金玉良言。 những lời vàng ngọc.
Ý nghĩa của 良言 khi là Danh từ
✪ lời hay; lời nói có ích
有益的话; 好话
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良言
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm良›
言›