看不出 kàn bù chū

Từ hán việt: 【khán bất xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看不出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán bất xuất). Ý nghĩa là: không thể làm ra, không thể nhìn thấy, không thể nói. Ví dụ : - Bạn không thể thấy rằng tôi là một thiên tài!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看不出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 看不出 khi là Từ điển

không thể làm ra

can't make out

không thể nhìn thấy

can't see

Ví dụ:
  • - 看不出 kànbuchū shì 天才 tiāncái

    - Bạn không thể thấy rằng tôi là một thiên tài!

không thể nói

unable to tell

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不出

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 忍不住 rěnbuzhù hǒu le 出来 chūlái

    - Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 拿出 náchū 相机 xiàngjī 拍照 pāizhào

    - Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.

  • - 出手不凡 chūshǒubùfán

    - xuất thủ phi phàm

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen zài 墙板 qiángbǎn 之间 zhījiān de 空隙 kòngxì 处糊上 chùhúshàng 墙纸 qiángzhǐ 空隙 kòngxì jiù 看不出来 kànbuchūlái le

    - Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.

  • - 他长 tāzhǎng de 后生 hòushēng 看不出 kànbuchū shì 四十多岁 sìshíduōsuì de rén

    - anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.

  • - bié 小看 xiǎokàn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì dàn bié 定出 dìngchū 遥不可及 yáobùkějí de 目标 mùbiāo

    - Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

  • - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • - 应该 yīnggāi néng 看出 kànchū 脸上 liǎnshàng 表情 biǎoqíng de 对称 duìchèn

    - Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.

  • - 看不出 kànbuchū shì 天才 tiāncái

    - Bạn không thể thấy rằng tôi là một thiên tài!

  • - 看到 kàndào 微博上 wēibóshàng 广为流传 guǎngwéiliúchuán de 爱心 àixīn 捐助 juānzhù 信息 xìnxī 不假思索 bùjiǎsīsuǒ de 捐出 juānchū le 100 yuán

    - Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự

  • - 评委 píngwěi men děng 有些 yǒuxiē 不耐烦 bùnàifán jiù 走出 zǒuchū 来看 láikàn 究竟 jiūjìng

    - Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.

  • - 这里 zhèlǐ 长久以来 chángjiǔyǐlái 太平无事 tàipíngwúshì 所以 suǒyǐ 他们 tāmen jiù 看不出 kànbuchū 危险 wēixiǎn le

    - Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.

  • - zhè 城市 chéngshì 建设 jiànshè de 非常 fēicháng kuài 于今 yújīn 看不出 kànbuchū 原来 yuánlái de 面貌 miànmào

    - Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.

  • - 多年 duōnián 没见 méijiàn le 看不出 kànbuchū yǒu 什么 shénme 异样 yìyàng

    - nhiều năm không gặp, thấy anh ấy không có gì thay đổi.

  • - 看不出 kànbuchū 生气 shēngqì de 迹象 jìxiàng

    - Tôi không thấy dấu hiệu anh ấy tức giận.

  • - 干出 gànchū 这种 zhèzhǒng ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ de shì 我们 wǒmen 全家人 quánjiārén de liǎn dōu méi 地儿 dìer

    - anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.

  • - 隐藏 yǐncáng 不了 bùliǎo cóng 你们 nǐmen de 眼神 yǎnshén dōu kàn 出来 chūlái

    - bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看不出

Hình ảnh minh họa cho từ 看不出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看不出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao