méi

Từ hán việt: 【mi.my】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mi.my). Ý nghĩa là: lông mày; mày, lề; mép (trang sách). Ví dụ : - 。 Cô ấy rất thích vẽ mày.. - 。 Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.. - 。 Lông mày của bạn rất đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lông mày; mày

眉毛

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan 画眉 huàméi

    - Cô ấy rất thích vẽ mày.

  • - 挑眉 tiāoméi 露出 lùchū 惊讶 jīngyà

    - Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.

  • - de 眉毛 méimao hěn měi

    - Lông mày của bạn rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lề; mép (trang sách)

指书页上方空白的地方

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū de 书眉 shūméi 设计 shèjì 好看 hǎokàn

    - Lề sách của quyển sách này thiết kế đẹp mắt.

  • - 书眉 shūméi shàng yǒu shū de 名字 míngzi

    - Trên mép sách có tên sách.

  • - zài 书眉 shūméi chù zuò le 标记 biāojì

    - Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 愁眉不展 chóuméibùzhǎn

    - ủ ê; rầu rĩ

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 书眉 shūméi shàng yǒu shū de 名字 míngzi

    - Trên mép sách có tên sách.

  • - 画眉 huàméi shì 一种 yīzhǒng xiǎo 鸣禽 míngqín

    - Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.

  • - de 眉毛 méimao hěn měi

    - Lông mày của bạn rất đẹp.

  • - 横眉竖眼 héngméishùyǎn

    - trợn mắt nhìn trừng trừng.

  • - 浓眉大眼 nóngméidàyǎn

    - mắt to mày rậm.

  • - de 眉毛 méimao 很淡 hěndàn

    - Lông mày của anh ấy rất nhạt.

  • - 眉头 méitóu 紧锁 jǐnsuǒ

    - chau mày.

  • - 姐姐 jiějie duì zhe 镜子 jìngzi 描眉 miáoméi

    - Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.

  • - 皱眉 zhòuméi 额头 étóu 显出 xiǎnchū le 皱纹 zhòuwén

    - Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 皱眉头 zhòuméitou

    - nhíu mày lại; chau mày; cau mày.

  • - 身着 shēnzhuó 盛妆 shèngzhuāng 柳眉 liǔméi 杏眼 xìngyǎn 白如玉 báirúyù 风韵 fēngyùn 楚楚 chǔchǔ

    - Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.

  • - 挑眉 tiāoméi 露出 lùchū 惊讶 jīngyà

    - Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.

  • - tiāo 眉毛 méimao

    - Anh ta nhướn lông mày.

  • - qiū zhe 眉毛 méimao

    - chau mày.

  • - sǒng 眉毛 méimao

    - Anh ấy nhướn lông mày.

  • - 为什么 wèishíme 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn ne

    - Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眉

Hình ảnh minh họa cho từ 眉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao