Hán tự: 眉
Đọc nhanh: 眉 (mi.my). Ý nghĩa là: lông mày; mày, lề; mép (trang sách). Ví dụ : - 她很喜欢画眉。 Cô ấy rất thích vẽ mày.. - 她挑眉露出惊讶。 Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.. - 你的眉毛很美。 Lông mày của bạn rất đẹp.
Ý nghĩa của 眉 khi là Danh từ
✪ lông mày; mày
眉毛
- 她 很 喜欢 画眉
- Cô ấy rất thích vẽ mày.
- 她 挑眉 露出 惊讶
- Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lề; mép (trang sách)
指书页上方空白的地方
- 这 本书 的 书眉 设计 好看
- Lề sách của quyển sách này thiết kế đẹp mắt.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
- 眉头 紧锁
- chau mày.
- 姐姐 对 着 镜子 描眉
- Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 皱眉头
- nhíu mày lại; chau mày; cau mày.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 她 挑眉 露出 惊讶
- Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.
- 他 挑 眉毛
- Anh ta nhướn lông mày.
- 鞧 着 眉毛
- chau mày.
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眉›