蛾眉 éméi

Từ hán việt: 【nga mi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蛾眉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nga mi). Ý nghĩa là: mày ngài (lông mày dài và thanh), người đẹp; mỹ nhân, mỹ nữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蛾眉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蛾眉 khi là Danh từ

mày ngài (lông mày dài và thanh)

形容美人的眉毛,细长而弯

người đẹp; mỹ nhân

指美人见〖娥眉〗

mỹ nữ

美貌的年轻女子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛾眉

  • - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 书眉 shūméi shàng yǒu shū de 名字 míngzi

    - Trên mép sách có tên sách.

  • - 画眉 huàméi shì 一种 yīzhǒng xiǎo 鸣禽 míngqín

    - Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.

  • - de 眉毛 méimao hěn měi

    - Lông mày của bạn rất đẹp.

  • - 横眉竖眼 héngméishùyǎn

    - trợn mắt nhìn trừng trừng.

  • - 浓眉大眼 nóngméidàyǎn

    - mắt to mày rậm.

  • - de 眉毛 méimao 很淡 hěndàn

    - Lông mày của anh ấy rất nhạt.

  • - 眉头 méitóu 紧锁 jǐnsuǒ

    - chau mày.

  • - 姐姐 jiějie duì zhe 镜子 jìngzi 描眉 miáoméi

    - Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.

  • - 皱眉 zhòuméi 额头 étóu 显出 xiǎnchū le 皱纹 zhòuwén

    - Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 皱眉头 zhòuméitou

    - nhíu mày lại; chau mày; cau mày.

  • - 身着 shēnzhuó 盛妆 shèngzhuāng 柳眉 liǔméi 杏眼 xìngyǎn 白如玉 báirúyù 风韵 fēngyùn 楚楚 chǔchǔ

    - Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.

  • - 挑眉 tiāoméi 露出 lùchū 惊讶 jīngyà

    - Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.

  • - tiāo 眉毛 méimao

    - Anh ta nhướn lông mày.

  • - qiū zhe 眉毛 méimao

    - chau mày.

  • - 为什么 wèishíme 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn ne

    - Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛾眉

Hình ảnh minh họa cho từ 蛾眉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛾眉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: é , Yǐ
    • Âm hán việt: Nga , Nghĩ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHQI (中戈竹手戈)
    • Bảng mã:U+86FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình