Đọc nhanh: 相辅而行 (tướng phụ nhi hành). Ý nghĩa là: giúp nhau cùng làm; phối hợp sử dụng.
Ý nghĩa của 相辅而行 khi là Thành ngữ
✪ giúp nhau cùng làm; phối hợp sử dụng
互相协助进行或配合使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相辅而行
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 鱼贯而行
- nối đuôi nhau đi
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 相辅相成
- giúp nhau cùng nên việc.
- 五行 相生相克
- Ngũ hành tương sinh tương khắc
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 老爷爷 扶策 而行
- Ông lão chống gậy mà đi.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 相随 心而变
- Tướng mạo thay đổi theo tâm.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 队伍 沿着 山道 逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.
- 队伍 沿着 山道 迤逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co khúc khuỷu mà hành quân.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相辅而行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相辅而行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
而›
行›
辅›