Đọc nhanh: 鼎力相助 (đỉnh lực tướng trợ). Ý nghĩa là: Chúng tôi rất biết ơn sự giúp đỡ quý báu của bạn..
Ý nghĩa của 鼎力相助 khi là Thành ngữ
✪ Chúng tôi rất biết ơn sự giúp đỡ quý báu của bạn.
We are most grateful for your valuable assistance.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼎力相助
- 他们 相求 帮助
- Họ yêu cầu giúp đỡ lẫn nhau.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 得力助手
- trợ thủ đắc lực
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 得力助手
- trợ lý đắc lực
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 努力 刺探 案件 真相
- Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 他们 宜 互相帮助
- Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 我们 需要 相互 帮助
- Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 我们 一直 相互 帮助
- Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.
- 朋友 之间 要 互相帮助
- Giữa bạn bè cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼎力相助
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼎力相助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
助›
相›
鼎›