鼎力相助 dǐnglì xiāngzhù

Từ hán việt: 【đỉnh lực tướng trợ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鼎力相助" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỉnh lực tướng trợ). Ý nghĩa là: Chúng tôi rất biết ơn sự giúp đỡ quý báu của bạn..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鼎力相助 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鼎力相助 khi là Thành ngữ

Chúng tôi rất biết ơn sự giúp đỡ quý báu của bạn.

We are most grateful for your valuable assistance.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼎力相助

  • - 他们 tāmen 相求 xiāngqiú 帮助 bāngzhù

    - Họ yêu cầu giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 他们 tāmen de 能力 nénglì 不相称 bùxiāngchèn

    - Khả năng của họ không tương xứng.

  • - 得力助手 délìzhùshǒu

    - trợ thủ đắc lực

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giúp đỡ lẫn nhau

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • - 得力助手 délìzhùshǒu

    - trợ lý đắc lực

  • - 贫僧 pínsēng 多谢 duōxiè 施主 shīzhǔ 相助 xiāngzhù

    - Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.

  • - 成功 chénggōng 努力 nǔlì 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Thành công gắn liền với sự nỗ lực.

  • - 努力 nǔlì 刺探 cìtàn 案件 ànjiàn 真相 zhēnxiàng

    - Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.

  • - 路见不平 lùjiànbùpíng 拔刀相助 bádāoxiāngzhù

    - giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)

  • - 相信 xiāngxìn yǒu 能力 nénglì 问题 wèntí shì 不要 búyào 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.

  • - 缓急 huǎnjí 相助 xiāngzhù

    - giúp nhau những việc khó khăn

  • - 同门 tóngmén yào 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 他们 tāmen 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 相互 xiānghù 帮助 bāngzhù

    - Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 相互 xiānghù 帮助 bāngzhù

    - Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān yào 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giữa bạn bè cần giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 大家 dàjiā 旅进旅退 lǚjìnlǚtuì 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 他倩人 tāqiànrén 相助 xiāngzhù 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 多蒙 duōméng 鼎力 dǐnglì 协助 xiézhù rèn 感谢 gǎnxiè

    - được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼎力相助

Hình ảnh minh họa cho từ 鼎力相助

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼎力相助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đỉnh 鼎 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǐng , Zhēn
    • Âm hán việt: Đỉnh
    • Nét bút:丨フ一一一フ一ノ丨一丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BUVML (月山女一中)
    • Bảng mã:U+9F0E
    • Tần suất sử dụng:Cao