Đọc nhanh: 相助一臂 (tướng trợ nhất tí). Ý nghĩa là: đỡ chân đỡ tay.
Ý nghĩa của 相助一臂 khi là Thành ngữ
✪ đỡ chân đỡ tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相助一臂
- 他们 相求 帮助
- Họ yêu cầu giúp đỡ lẫn nhau.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 真相 一定 要 详
- Sự thật nhất định phải rõ.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
- 我们 相互 帮助
- Chúng ta hỗ trợ lẫn nhau.
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 他们 宜 互相帮助
- Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 我们 一直 相互 帮助
- Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 助 你 一臂之力
- giúp anh một tay
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相助一臂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相助一臂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
助›
相›
臂›