Đọc nhanh: 直眉瞪眼 (trực mi trừng nhãn). Ý nghĩa là: mắt mở trừng trừng; trợn mắt; quắc mắt, ngơ ngác; ngơ ngẩn; thừ người ra; giương mắt ếch. Ví dụ : - 他直眉瞪眼地站在那里,也不说话。 anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
Ý nghĩa của 直眉瞪眼 khi là Danh từ
✪ mắt mở trừng trừng; trợn mắt; quắc mắt
形容发脾气
✪ ngơ ngác; ngơ ngẩn; thừ người ra; giương mắt ếch
形容发呆
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直眉瞪眼
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 干瞪眼
- Giương mắt nhìn
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 眼睛 直钉 着 看
- Mắt cứ nhìn chằm chằm.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 太阳 晃得 眼睛 直发 疼
- Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 柳眉 杏眼
- mắt phượng mày ngài.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 我直 给 你 做 眼色 , 你 怎么 不 明白
- Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?
- 眼珠子 直 转悠
- hai con ngươi cứ đưa đi đưa lại.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 爸爸 吃惊 瞪 着 双眼
- Bố ngạc nhiên trợn hai mắt.
- 孩子 们 瞪 大 眼睛 , 看着 表演
- Bọn trẻ mở to mắt, xem màn biểu diễn.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直眉瞪眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直眉瞪眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm直›
眉›
眼›
瞪›