Đọc nhanh: 直升机 (trực thăng cơ). Ý nghĩa là: máy bay trực thăng; máy bay lên thẳng. Ví dụ : - 所有对着直升机坪的摄像头 Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
Ý nghĩa của 直升机 khi là Danh từ
✪ máy bay trực thăng; máy bay lên thẳng
能直升直落的飞机,螺旋桨装在机身的上部,作水平方向旋转,能停留在空中,可在小面积场地起落
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直升机
- 直线 上升
- lên thẳng.
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 直辖 机构
- cơ quan trực thuộc.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 我 本来 想 直接 存进 自动 柜员机 的
- Tôi sẽ gắn nó vào máy ATM.
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 手机 一直 在 振
- Điện thoại cứ rung mãi.
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
- 直升机 在 草地 上 降落
- Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 趁 好多 机会 , 努力 提升 自己
- Tận dụng nhiều cơ hội, nỗ lực hoàn thiện bản thân.
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直升机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直升机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
机›
直›