Đọc nhanh: 干瞪眼 (can trừng nhãn). Ý nghĩa là: giương mắt nhìn; trơ mắt ếch.
Ý nghĩa của 干瞪眼 khi là Động từ
✪ giương mắt nhìn; trơ mắt ếch
形容在一旁着急而又无能为力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干瞪眼
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 干瞪眼
- Giương mắt nhìn
- 爸爸 吃惊 瞪 着 双眼
- Bố ngạc nhiên trợn hai mắt.
- 孩子 们 瞪 大 眼睛 , 看着 表演
- Bọn trẻ mở to mắt, xem màn biểu diễn.
- 老师 严肃 瞪起 了 眼
- Thầy giáo nghiêm khắc trợn mắt lên.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 老师 瞪 着 眼睛 批评 他
- Thầy giáo trừng mắt phê bình anh ấy.
- 他 瞪 着 眼睛 生气 看 我
- Anh ấy trừng mắt tức giận nhìn tôi.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 他 瞪 大 眼睛 , 看着 那个 怪物
- Anh ấy trợn tròn mắt, nhìn con quái vật đó.
- 他 瞪 我 一眼 就 走 了
- Anh ấy lườm tôi một cái rồi đi mất.
- 恶狠狠 地 瞪 了 他 一眼
- trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
- 天再旱 , 我们 也 不能 眼看 着 庄稼 干死
- trời lại hạn, chúng ta cũng không thể khoanh tay ngồi nhìn hoa màu chết khô.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干瞪眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干瞪眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
眼›
瞪›