Đọc nhanh: 直往 (trực vãng). Ý nghĩa là: đâm thẳng; lao thẳng . Ví dụ : - 孩子直往外面冲。 Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.. - 风直往窗户里吹。 Gió thổi thẳng vào cửa sổ.
Ý nghĩa của 直往 khi là Động từ
✪ đâm thẳng; lao thẳng
直接前往、径直去往
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 风直 往 窗户 里 吹
- Gió thổi thẳng vào cửa sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直往
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 英雄 仗 矛 勇往直前
- Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.
- 勇往直前
- dũng cảm tiến lên phía trước.
- 汗珠子 顺着 脸颊 直往 下 淌
- Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.
- 雄健步伐 勇往直前
- Bước đi mạnh mẽ dũng cảm tiến về phía trước.
- 风直 往 窗户 里 吹
- Gió thổi thẳng vào cửa sổ.
- 他 累 得 汗 往 下 直滴
- Anh ấy mệt đến nỗi mồ hôi nhỏ giọt.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 奶奶 直 努嘴 , 让 他 别 再 往 下 说
- bà giảo mồm ra, bảo nó đừng nói tiếp nữa.
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
- 照直 往东 , 就是 菜市
- đi thẳng về hướng đông, chính là chợ rau.
- 我们 一直 往北走 吧
- Chúng ta cứ đi tiếp về phía bắc đi.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 她 勇往直前 , 实现 了 梦想
- Cô ấy tiến về phía trước, thực hiện được ước mơ.
- 你 为什么 一直 往外 看
- Tại sao bạn cứ nhìn ra ngoài kia?
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直往
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直往 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm往›
直›