Đọc nhanh: 直呼其名 (trực hô kì danh). Ý nghĩa là: để xưng hô với ai đó bằng tên mà không sử dụng tiêu đề kính trọng (biểu thị sự quen thuộc hoặc quá quen thuộc), để nói chuyện trực tiếp với ai đó bằng tên (thành ngữ). Ví dụ : - 她和他们打招呼时亲切地直呼其名. Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
Ý nghĩa của 直呼其名 khi là Thành ngữ
✪ để xưng hô với ai đó bằng tên mà không sử dụng tiêu đề kính trọng (biểu thị sự quen thuộc hoặc quá quen thuộc)
to address sb by name without using an honorific title (indicating either familiarity or overfamiliarity)
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
✪ để nói chuyện trực tiếp với ai đó bằng tên (thành ngữ)
to address sb directly by name (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直呼其名
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 圆 的 轴线 是 其 直径
- Trục của hình tròn là đường kính của nó.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
- 先皇 讳 不可 直呼
- Tên cố hoàng đế không được gọi thẳng.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 这个 决定 让 人 莫名其妙
- Quyết định này khiến người ta cảm thấy khó hiểu.
- 那 家 公司 名誉 一直 很 好
- Công ty đó luôn có danh tiếng tốt.
- 这家 餐厅 的 菜肴 名副其实
- Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.
- 他 一直 梦想 成为 一名 豪杰
- Anh ấy luôn ước mơ trở thành một vị hào kiệt.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 她 一直 记得 自己 的 奶名
- Cô ấy luôn nhớ tên hồi nhỏ của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直呼其名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直呼其名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
名›
呼›
直›