Đọc nhanh: 盆栽 (bồn tài). Ý nghĩa là: Tiếng Nhật: cây cảnh, trồng cây trong chậu, trồng chậu. Ví dụ : - 妈妈种的几棵盆栽葡萄还真结了不少果。 Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.
✪ Tiếng Nhật: cây cảnh
Japanese: bonsai
- 妈妈 种 的 几棵 盆栽 葡萄 还 真结 了 不少 果
- Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.
✪ trồng cây trong chậu
growing plants in pots
✪ trồng chậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盆栽
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 他 的 骨盆 受伤
- Xương chậu của anh ấy bị thương.
- 这个 盆子 很 重
- Cái chậu này rất nặng.
- 我们 栽培 了 很多 蔬菜
- Chúng tôi đã trồng nhiều rau củ.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 栽跟头
- trồng cây chuối
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 把 泥土 填满 花盆 的 缝隙
- Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.
- 栽上 一面 旗帜
- Cắm một lá cờ.
- 妈妈 种 的 几棵 盆栽 葡萄 还 真结 了 不少 果
- Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.
- 栽种 之前 给 土壤 施肥 很 重要
- Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盆栽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盆栽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栽›
盆›