Đọc nhanh: 百花盛开 (bá hoa thịnh khai). Ý nghĩa là: hoa đang nở. Ví dụ : - 校园里百花盛开,香气扑鼻。 Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
Ý nghĩa của 百花盛开 khi là Thành ngữ
✪ hoa đang nở
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百花盛开
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 百花盛开
- trăm hoa đua nở.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 员边 花朵 正 盛开
- Những bông hoa xung quanh đang nở rộ.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 她 仿如 一朵 盛开 的 花
- Cô ấy giống như một bông hoa nở rộ.
- 她 犹如 一朵 盛开 的 花
- Cô ấy giống như một bông hoa đang nở rộ.
- 公园 里 的 樱花 盛开 了
- Hoa anh đào trong công viên nở rộ.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 梧桐 花 盛开 的 时候 很 美
- Khi hoa ngô đồng nở rộ rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百花盛开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百花盛开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
百›
盛›
花›