Đọc nhanh: 白玩儿 (bạch ngoạn nhi). Ý nghĩa là: chơi miễn phí; chơi không phải trả tiền 不付任何代价地玩儿, dễ như bỡn; dễ như chơi; làm cái một (làm việc gì đó nhẹ nhàng, dễ dàng, không tốn công sức gì), chơi không phải trả tiền.
Ý nghĩa của 白玩儿 khi là Động từ
✪ chơi miễn phí; chơi không phải trả tiền 不付任何代价地玩儿
✪ dễ như bỡn; dễ như chơi; làm cái một (làm việc gì đó nhẹ nhàng, dễ dàng, không tốn công sức gì)
指做某种事轻而易举,不费力
✪ chơi không phải trả tiền
不付任何代价地玩儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白玩儿
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian thì tới nhà chơi nhé
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian tới nhà tớ chơi!
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 孩子 们 玩斗 蛐蛐儿
- Trẻ em chơi côn trùng chọi.
- 我 跟 他 玩儿 了 几把 牌
- Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 贪玩 儿
- Ham chơi
- 闹着玩儿
- Trêu chút thôi
- 玩儿 腻 了
- Chơi mệt rồi, chơi chán rồi
- 逗引 小孩儿 玩
- chơi đùa với trẻ con.
- 我们 一起 玩儿 游戏
- Chúng ta cùng chơi trò chơi.
- 白菜 秧儿
- cải giống
- 白嘴儿 吃 菜
- ăn vã thức ăn
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白玩儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白玩儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
玩›
白›