Đọc nhanh: 白首穷经 (bạch thủ cùng kinh). Ý nghĩa là: bạc đầu vẫn còn học; già nhưng hiếu học; già nhưng tráng kiện.
Ý nghĩa của 白首穷经 khi là Thành ngữ
✪ bạc đầu vẫn còn học; già nhưng hiếu học; già nhưng tráng kiện
白首:头发白了;穷经:专心钻开经书、古籍头发白了,仍在专心研究经书、古籍形容老而好学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白首穷经
- 白首 话 当年
- bạc đầu ngẫm lại chuyện xưa
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 老师 的 胡子 已经 斑白 了
- Râu của thầy giáo đã bạc.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 他 和 了 李白 的 一首 诗
- Anh ấy đã làm theo một bài thơ của Lý Bạch.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 他 曾经 在 白区 工作
- Anh ấy từng làm việc ở vùng trắng.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 当时 没有 听懂 , 后 首一 想 才 明白 了
- lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.
- 皓首穷经 ( 钻研 经典 到 老 )
- nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
- 他 经常 念白 字
- Anh ấy thường đọc sai chữ.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 这 首歌 属于 经典音乐
- Bài hát này thuộc thể loại nhạc cổ điển.
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
- 那首歌 至今 仍 堪称 经典
- Bài hát đó đến nay vẫn có thể gọi là bài hát kinh điển.
- 我 经常 去 白云观 祈福
- Tôi hay đến Bạch Vân Quán để cầu phúc.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白首穷经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白首穷经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›
穷›
经›
首›