Đọc nhanh: 白手 (bạch thủ). Ý nghĩa là: tay không; tay trắng, bạch thủ. Ví dụ : - 这一场白手夺刀演得很精彩 màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc. - 白手起家 tay trắng dựng cơ đồ; tay trắng làm nên cơ nghiệp
Ý nghĩa của 白手 khi là Động từ
✪ tay không; tay trắng
空手;徒手
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 白手起家
- tay trắng dựng cơ đồ; tay trắng làm nên cơ nghiệp
✪ bạch thủ
徒手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白手
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 白手起家
- tay không làm nên sự nghiệp.
- 白手起家
- tay trắng dựng cơ đồ; tay trắng làm nên cơ nghiệp
- 她 苍白 的 手 让 人 心疼
- Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 他 的 手 刷白 没 血色
- Tay anh ấy tái xanh không có máu.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
白›