平地起家 píngdì qǐjiā

Từ hán việt: 【bình địa khởi gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平地起家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình địa khởi gia). Ý nghĩa là: bắt đầu lại từ đầu (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平地起家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 平地起家 khi là Danh từ

bắt đầu lại từ đầu (thành ngữ)

to start from scratch (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平地起家

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 兵家必争之地 bīngjiābìzhēngzhīdì

    - vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được

  • - 可怜 kělián le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc một cách đáng thương.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - 小羊 xiǎoyáng dōu 紧紧 jǐnjǐn āi zài 一起 yìqǐ

    - Những chú cừu ở sát gần nhau.

  • - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 等闲 děngxián 平地 píngdì 波澜 bōlán

    - bỗng dưng đất bằng nổi sóng

  • - 大家 dàjiā 沸沸扬扬 fèifèiyángyáng 争论 zhēnglùn 起来 qǐlai

    - mọi người tranh cãi xôn xao.

  • - 一轮 yīlún 红日 hóngrì zhèng cóng 地平线 dìpíngxiàn shàng 升起 shēngqǐ

    - vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.

  • - 平地上 píngdìshàng 崛起 juéqǐ 一座 yīzuò 青翠 qīngcuì de 山峰 shānfēng

    - trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.

  • - suǒ 房子 fángzi 周围 zhōuwéi yǒu 500 英亩 yīngmǔ 起伏 qǐfú 不平 bùpíng de 草地 cǎodì

    - Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.

  • - 因为 yīnwèi 家里 jiālǐ yǒu 事儿 shìer 李丹 lǐdān 委婉 wěiwǎn 拒绝 jùjué le 李平 lǐpíng de 邀请 yāoqǐng

    - Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.

  • - 平心静气 píngxīnjìngqì 考虑 kǎolǜ 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Bình tĩnh suy nghĩ ý kiến của mọi người.

  • - 干出 gànchū 这种 zhèzhǒng ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ de shì 我们 wǒmen 全家人 quánjiārén de liǎn dōu méi 地儿 dìer

    - anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.

  • - 孤立 gūlì 地看 dìkàn měi 一个 yígè 情节 qíngjié dōu hěn 平淡 píngdàn 连缀 liánzhuì zài 一起 yìqǐ jiù 有趣 yǒuqù le

    - tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平地起家

Hình ảnh minh họa cho từ 平地起家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平地起家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao