Đọc nhanh: 白喉针尾雨燕 (bạch hầu châm vĩ vũ yến). Ý nghĩa là: Yến đuôi nhọn họng trắng.
Ý nghĩa của 白喉针尾雨燕 khi là Danh từ
✪ Yến đuôi nhọn họng trắng
白喉针尾雨燕(学名:Hirundapus caudacutus),雨燕科针尾雨燕属的一中鸟类。头顶至后颈黑褐色,具蓝绿色金属光泽;背、肩、腰丝光褐色,尾上覆羽和尾羽黑色,具蓝绿色金属光泽,尾羽羽轴末端延长呈针状。翼覆羽和飞羽黑色,具紫蓝色和绿色金属光彩。主要栖息于山地森林、河谷等开阔地带。主要以双翅目、蚂蚁、鞘翅目等飞行性昆虫为食。捕食在空中,边飞边捕食,有时也近地面或水面低空飞行捕食。营巢于悬岩石缝和树洞中。每窝产卵2~6枚。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白喉针尾雨燕
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 白喉 是 一种 严重 的 传染病
- Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.
- 蟋蟀 用 尾部 针状物 挖洞
- Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.
- 燕子 低飞 说明 快要 下雨 了
- Chim én bay thấp chứng tỏ trời sắp mưa.
- 蟋蟀 的 尾部 有 独特 针状物
- Đuôi của dế có vật nhọn đặc biệt.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白喉针尾雨燕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白喉针尾雨燕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喉›
尾›
燕›
白›
针›
雨›