Đọc nhanh: 白背针尾雨燕 (bạch bội châm vĩ vũ yến). Ý nghĩa là: Yến đuôi nhọn lưng bạc.
Ý nghĩa của 白背针尾雨燕 khi là Danh từ
✪ Yến đuôi nhọn lưng bạc
白背针尾雨燕,Hirundapus cochinchinensis,雨燕科针尾雨燕属的一种小型的鸟类,其最显著特点是头上具有一个长长的羽冠,闪耀着绿色的光泽,非常美丽,与众不同。它的嘴短而圆,眼睛很大,眼的上部有一条极细的淡色眉纹,尾羽甚长,达11.8厘米,几乎是身体长度的一半,并呈深叉状,往尾尖逐渐变细,称为铗尾。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白背针尾雨燕
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 打背 躬 ( 说 旁白 )
- nói với khán giả
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 蟋蟀 用 尾部 针状物 挖洞
- Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.
- 燕子 低飞 说明 快要 下雨 了
- Chim én bay thấp chứng tỏ trời sắp mưa.
- 蟋蟀 的 尾部 有 独特 针状物
- Đuôi của dế có vật nhọn đặc biệt.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白背针尾雨燕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白背针尾雨燕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
燕›
白›
背›
针›
雨›