Đọc nhanh: 登高 (đăng cao). Ý nghĩa là: lên cao; đăng cao; trèo lên cao; thăng tiến, leo núi; lên núi (phong tục cổ, leo núi vào tiết Trùng Dương). Ví dụ : - 登高望远 lên cao nhìn xa. - 祝步步登高 chúc càng ngày càng thăng tiến.. - 重九登高 Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.
Ý nghĩa của 登高 khi là Động từ
✪ lên cao; đăng cao; trèo lên cao; thăng tiến
上到高处
- 登高望远
- lên cao nhìn xa
- 祝 步步登高
- chúc càng ngày càng thăng tiến.
✪ leo núi; lên núi (phong tục cổ, leo núi vào tiết Trùng Dương)
古时风俗,重阳节登山叫登高
- 重九登高
- Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登高
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 祝 步步登高
- chúc càng ngày càng thăng tiến.
- 重九登高
- Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.
- 我 竟 直登 高楼
- Tôi leo thẳng lên lầu cao.
- 登高 眺远
- lên cao nhìn xa
- 登高望远
- lên cao nhìn xa
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 登高 长啸
- lên cao hú dài.
- 她 费力 登上 高台
- Cô ấy vất vả bước lên bục cao.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 她 攀登 了 树上 的 高枝
- Cô ấy đã trèo lên cành cây cao.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm登›
高›