登高 dēnggāo

Từ hán việt: 【đăng cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "登高" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đăng cao). Ý nghĩa là: lên cao; đăng cao; trèo lên cao; thăng tiến, leo núi; lên núi (phong tục cổ, leo núi vào tiết Trùng Dương). Ví dụ : - lên cao nhìn xa. - chúc càng ngày càng thăng tiến.. - Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 登高 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 登高 khi là Động từ

lên cao; đăng cao; trèo lên cao; thăng tiến

上到高处

Ví dụ:
  • - 登高望远 dēnggāowàngyuǎn

    - lên cao nhìn xa

  • - zhù 步步登高 bùbùdēnggāo

    - chúc càng ngày càng thăng tiến.

leo núi; lên núi (phong tục cổ, leo núi vào tiết Trùng Dương)

古时风俗,重阳节登山叫登高

Ví dụ:
  • - 重九登高 chóngjiǔdēnggāo

    - Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登高

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng

    - sân gôn

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 高能 gāonéng 粒子 lìzǐ

    - hạt năng lượng cao

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 振翮高飞 zhènhégāofēi

    - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

  • - zhù 步步登高 bùbùdēnggāo

    - chúc càng ngày càng thăng tiến.

  • - 重九登高 chóngjiǔdēnggāo

    - Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.

  • - jìng 直登 zhídēng 高楼 gāolóu

    - Tôi leo thẳng lên lầu cao.

  • - 登高 dēnggāo 眺远 tiàoyuǎn

    - lên cao nhìn xa

  • - 登高望远 dēnggāowàngyuǎn

    - lên cao nhìn xa

  • - 攀登 pāndēng 世界 shìjiè 第一 dìyī 高峰 gāofēng

    - Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.

  • - 山高则 shāngāozé 攀登 pāndēng lèi

    - Núi cao thì leo mệt.

  • - 登高 dēnggāo 长啸 chángxiào

    - lên cao hú dài.

  • - 费力 fèilì 登上 dēngshàng 高台 gāotái

    - Cô ấy vất vả bước lên bục cao.

  • - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • - 攀登 pāndēng le 树上 shùshàng de 高枝 gāozhī

    - Cô ấy đã trèo lên cành cây cao.

  • - 私立 sīlì 医院 yīyuàn 收费 shōufèi jiào gāo

    - Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 登高

Hình ảnh minh họa cho từ 登高

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao