Đọc nhanh: 登峰 (đăng phong). Ý nghĩa là: leo núi, mở rộng quy mô một đỉnh.
Ý nghĩa của 登峰 khi là Động từ
✪ leo núi
mountain climbing; mountaineering; to climb a mountain
✪ mở rộng quy mô một đỉnh
to scale a peak
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登峰
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 登门拜访
- đến nhà thăm
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 登门 求教
- đăng môn thỉnh giáo; đến tận nhà xin chỉ bảo.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 《 华尔街日报 》 的 乔 · 摩根 斯登 说 的 没错
- Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 五谷丰登
- được mùa ngũ cốc
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 攀登 科学 的 顶峰
- vươn tới đỉnh cao của khoa học.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登峰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登峰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm峰›
登›