Đọc nhanh: 子癫前症 (tử điên tiền chứng). Ý nghĩa là: tiền sản giật, nhiễm độc huyết khi mang thai (y học).
Ý nghĩa của 子癫前症 khi là Danh từ
✪ tiền sản giật, nhiễm độc huyết khi mang thai (y học)
pre-eclampsia, toxaemia of pregnancy (medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子癫前症
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 她 喜欢 在 镜子 前 臭美
- Cô ấy thích làm điệu trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 孩子 们 上床 前要 刷牙
- Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 棺材 架 , 尸体 架 埋葬 前 用以 放置 尸体 或 棺材 的 架子
- Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.
- 他 现在 的 样子 和 以前 一样
- Dáng vẻ của anh ấy hiện tại trông y hệt lúc trước.
- 前年 , 父母 搬到 了 新房子
- Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.
- 前边 走 过来 一伙 子人
- Phía trước bước đến 1 đám người.
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 车前子 利小水
- xa tiền tử lợi tiểu.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子癫前症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子癫前症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
子›
症›
癫›